Chú thích Osorkon III

  1. Ricardo Augusto Caminos (1958). The Chronicle of Prince Osorkon. Roma: Pontificium Institutum Biblicum ISBN 978-8876532375
  2. Kitchen (1996), sđd, tr.309
  3. László Török: The Kingdom of Kush: Handbook of the Napatan-Meroitic Civilization, tr.148 ISBN 90-04-10448-8
  4. Aidan Dodson & Dyan Hilton (2004), The Complete Royal Families of Ancient Egypt, Thames & Hudson, tr.231 ISBN 0-500-05128-3
  5. Kenneth Kitchen (1996), The Third Intermediate Period in Egypt (1100–650 BC), Warminster: Aris & Phillips Limited, tr.448 ISBN 978-0856682988
  6. Aidan Dodson (2015), Monarchs of the Nile, British Academic Press, tr.155 ISBN 978-9774167164
  7. Akoris. Report of the Excavations at Akoris in Middle Egypt, 1981-1992, The Paleological Association of Japan inc. (Egyptian Committee), tr.301–305, bảng 116
  8. David Rohl & Peter James (1982-1983): An Alternative to the Velikovskian Chronology for Ancient Egypt, SIS Workshop, quyển 5
  9. Kitchen (1996), sđd, tr.74 & 209
  10. Jürgen von Beckerath (1966). "The Nile Record Level Records at Karnak and Their Importance for the History of the Libyan Period (Dynasties XXII and XXIII)". Journal of the American Research Center in Egypt 5: tr.50

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios